🔍
Search:
SỰ LỚN
🌟
SỰ LỚN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
화가 나거나 싸울 때 내는 크고 높은 목소리.
1
SỰ LỚN TIẾNG, CAO GIỌNG:
Tiếng to và cao giọng khi cãi nhau hay tức giận.
-
Danh từ
-
1
생각이나 어떤 일의 범위를 넓혀서 크게 함.
1
SỰ TĂNG MẠNH MẼ, SỰ LỚN MẠNH:
Việc làm to và rộng phạm vi của suy nghĩ hay sự việc nào đó.
-
2
빛, 전류, 음향 등의 진폭을 늘림.
2
MÁY KHUẾCH ĐẠI:
Sự làm tăng biên độ của ánh sáng, dòng điện, âm thanh...
-
Danh từ
-
1
실속 없이 괜한 큰소리로 남을 위협함.
1
SỰ HĂM DỌA, SỰ DỌA DẪM, SỰ LỚN TIẾNG ĐE DỌA:
Sự uy hiếp người khác, to tiếng một cách vô lối không có thực tế.
-
Danh từ
-
1
큰 소리로 잘못을 나무람.
1
SỰ LA Ó, SỰ LỚN TIẾNG KHIỂN TRÁCH, SỰ RẦY LA:
Sự lớn tiếng trách mắng lỗi lầm.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 크게 한 번 벌임.
1
SỰ SỐNG CÒN, SỰ QUYẾT ĐỊNH, SỰ LỚN, SỰ NHIỀU:
Việc gây ra một lần lớn việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
곡식이나 과일, 동물 등의 생물이 충분히 자람.
1
SỰ CHÍN MÙI:
Việc ngũ cốc hay hoa quả… chín kỹ.
-
2
몸과 마음이 자라서 어른스럽게 됨.
2
SỰ TRƯỞNG THÀNH:
Việc thể xác và tinh thần lớn lên trở nên người lớn.
-
3
경험이나 습관을 쌓아 익숙해짐.
3
SỰ THÀNH THẠO:
Việc tích lũy kinh nghiệm hay thói quen nên trở nên quen thuộc.
-
4
어떤 사회 현상이 발전할 수 있도록 조건이나 상태가 충분히 마련됨.
4
SỰ TRƯỞNG THÀNH, SỰ LỚN MẠNH:
Việc điều kiện hay trạng thái được chuẩn bị đầy đủ để hiện tượng xã hội nào đó có thể phát triển.
🌟
SỰ LỚN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
아주 빠르게 발전함. 또는 아주 빨리 자라 커짐.
1.
SỰ TĂNG TRƯỞNG NÓNG, SỰ TRƯỞNG THÀNH NHANH CHÓNG:
Sự phát triển rất nhanh. Hoặc sự lớn lên rất nhanh.